7. Thông tin người dùng
Pin Index – Mạ crôm
Vị trí chấu/lỗ khác nhau tùy theo từng loại khí
Tay quay - Mạ crôm 11/16"" 20 TPI M/RH
Đầu ra mặt bên, BS 13
Nitơ oxit
Tay quay - Mạ crôm 5/8"" BSPT F/RH
Đầu ra mặt bên, BS 3
Oxy/ Không khí
Tay quay - Mạ crôm
0,86"" 14 TPI
M/RH
Đầu ra mặt bên, BS 8
Nitơ
F/RH 5/8"" BSPT
Đầu ra mặt bên. BS 3
Argon/ Không khí/ Heli/ Oxy (Loại tay quay)
F/LH 5/8""- BSPT
Đầu ra mặt bên, BS 4
Acetylen hòa tan/Hydro
0,860"" 14 TPI
M/RH
Đầu ra mặt bên, BS 8
Carbonic/ Nitơ (Loại tay quay)
11/16""20 TPI RH
Đầu ra mặt bên - Mạ crôm, BS13 Nitơ oxit (Loại tay quay)
[A] 3/8"" RH Đầu ra mặt bên bên ngoài, BS14 Phớt phẳng có vòng đệm
[B] 3/8"" LH Đầu ra mặt bên bên ngoài, BS15 Phớt phẳng có vòng đệm
F/RH 5/8"" BSPT Đầu ra mặt bên, BS 3
Loại chốt trục chính
Oxy/Không khí/Heli
Khí khinh khí cầu và Argon (Loại tay quay)
F/LH 5/8"" BSPT Đầu ra mặt bên, BS 4
Acetylen hòa tan/Hydro
0,860"" 14 TPI
M/RH
Đầu ra mặt bên, BS 8
Nitơ - Loại chốt trục chính Carbonic - Loại tay quay