Vietnamese Product Catalogue

7.2 Hướng dẫn van chai khí

7. Thông tin người dùng

7.2 Hướng dẫn van chai khí

Pin Index – Mạ crôm
Vị trí chấu/lỗ khác nhau tùy theo từng loại khí

Tay quay - Mạ crôm 11/16"" 20 TPI M/RH

Đầu ra mặt bên, BS 13

Nitơ oxit

Tay quay - Mạ crôm 5/8"" BSPT F/RH

Đầu ra mặt bên, BS 3

Oxy/ Không khí

Tay quay - Mạ crôm

0,86"" 14 TPI

M/RH

Đầu ra mặt bên, BS 8

Nitơ

F/RH 5/8"" BSPT

Đầu ra mặt bên. BS 3

Argon/ Không khí/ Heli/ Oxy (Loại tay quay)

F/LH 5/8""- BSPT

Đầu ra mặt bên, BS 4

Acetylen hòa tan/Hydro

0,860"" 14 TPI

M/RH

Đầu ra mặt bên, BS 8

Carbonic/ Nitơ (Loại tay quay)

11/16""20 TPI RH

Đầu ra mặt bên - Mạ crôm, BS13 Nitơ oxit (Loại tay quay)

[A] 3/8"" RH Đầu ra mặt bên bên ngoài, BS14 Phớt phẳng có vòng đệm

[B] 3/8"" LH Đầu ra mặt bên bên ngoài, BS15 Phớt phẳng có vòng đệm

F/RH 5/8"" BSPT Đầu ra mặt bên, BS 3

Loại chốt trục chính

Oxy/Không khí/Heli

Khí khinh khí cầu và Argon (Loại tay quay)

F/LH 5/8"" BSPT Đầu ra mặt bên, BS 4

Acetylen hòa tan/Hydro

0,860"" 14 TPI

M/RH

Đầu ra mặt bên, BS 8

Nitơ - Loại chốt trục chính Carbonic - Loại tay quay